- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Bất kỳ thử nghiệm phòng thí nghiệm khác nhau được sử dụng để phát hiện các vật liệu di truyền của một vi sinh vật, chẳng hạn như HIV, trong máu, plasma, và mô. Kiểm tra tải virus (HIV RNA) là một loại axít nucleic thử nghiệm (NAT).
Industry:Health care
Bất kỳ sinh vật sống trên hoặc trong một sinh vật sống (chủ nhà) và được thức ăn từ hoặc chi phí của máy chủ. Máy chủ không hưởng lợi từ ký sinh trùng. Nhiều ký sinh trùng gây bệnh ở người. Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, bao gồm cả những người bị nhiễm HIV, có một nguy cơ nhiễm trùng ký sinh cao hơn những người có hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Industry:Health care
Bất kỳ chất đó là nước ngoài để cơ thể và gây nên một phản ứng miễn dịch. Kháng nguyên bao gồm các vi khuẩn, vi rút và chất gây dị ứng, chẳng hạn như phấn hoa.
Industry:Health care
Το ποσοστό των θετικών αποτελεσμάτων που είναι αλήθεια θετικά ή αρνητικά αποτελέσματα που είναι αλήθεια αρνητικά.
Industry:Biology; Chemistry
Πρόσωπο που επιλέγονται με τη χρήση των καθορισμένων κριτηρίων, για λόγους σύγκρισης σε μια κλινική μελέτη.
Industry:Biology; Chemistry
除以物质的浓度,在其它阶段分两个阶段的异构系统时在平衡中的一个阶段中一种物质的浓度。注 1: 浓度 (或,严格来说,活动) 的比例分两个阶段的同一分子物种是恒定温度恒定。注 2: 辛醇/水分配系数通常用于作为生物富集因子的措施模拟的目的。注 3: 本学期已普遍使用在毒理学研究,但不建议由 IUPAC 化学中使用和不应为分区常量、 分区比例或分配比使用作为同义词。
Industry:Biology; Chemistry
Bất kỳ kinh nghiệm không mong muốn liên quan đến việc sử dụng của một loại thuốc hoặc sản phẩm y tế.
Industry:Health care
Maksimal dosis af et kemikalium, hvormed intet angivne svar er observeret i en defineret befolkning og under definerede betingelser af eksponering.
Industry:Biology; Chemistry