upload
United States National Library of Medicine
Industry: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Một tập hợp rất nhỏ của những người bị nhiễm HIV có thể duy trì đàn áp tải virus trong nhiều năm qua mà không có loại thuốc kháng vi rút (ARV). Mặc dù antiretrovial trị liệu (nghệ thuật) có thể được lý thuyết có lợi cho bộ điều khiển ưu tú, đó là không có dữ liệu lâm sàng hỗ trợ điều trị cho nhóm này.
Industry:Health care
عموما قبول القيمة الكمية، كالحاجة الارتياب في قياس صغيرة تأهيلاً مناسباً، لاستخدامها كأساس للمقارنة مع قيم الكميات من نفس النوع.
Industry:Biology; Chemistry
Säilytysosaston, josta aine voidaan vapauttaa kanssa myöhemmin biologiset vaikutukset.
Industry:Biology; Chemistry
Một sáp, chất béo-giống như chất được thực hiện bởi gan hoặc hấp thụ từ nguồn thức ăn động vật như trứng, thịt, và sản phẩm từ sữa. Cơ thể sử dụng cholesterol để cách nhiệt dây thần kinh, làm cho các tế bào mô và sản xuất một số hormone. Quá mức cholesterol, tuy nhiên, có thể làm tắc nghẽn các động mạch và dẫn đến bệnh tim. Một số loại thuốc kháng vi rút (ARV) có thể gây ra mức độ cholesterol cao.
Industry:Health care
Một cách để đánh giá khả năng của một người thực hiện các hoạt động của cuộc sống hàng ngày. The Karnofsky hiệu suất trạng thái được sử dụng để đánh giá liệu một người sẽ nhận được một liệu pháp cho dù một người có thể tham gia vào một thử nghiệm lâm sàng, cho dù một liệu pháp nên được điều chỉnh hoặc ngưng, và viết. Các loại điểm số từ 0 đến 100, với số điểm cao hơn chỉ ra rằng một người là tốt hơn có thể thực hiện các hoạt động hàng ngày.
Industry:Health care
الراديكالية النيتروجينية الجزيئات التي يمكن أن تعمل على تسهيل التفاعلات نيتروسيليشن؛ وتشمل الأنواع النيتروجين التفاعلي dioxidonitrogen(•) (ثاني أكسيد النيتروجين، نيتريل الراديكالي) NO2•، oxidonitrogen(•) (أول أكسيد النتروجين، نيتروسيل الراديكالي) NO• oxidonitrogen(1+) (نيتروسيل الموجبة) لا +، هيدروكسيوكسيدونيتروجين (حمض النيتروز) HNO2 و oxidonitrate(1-) لا--.
Industry:Biology; Chemistry
النسبة بين الجرعات العلاجية والسمية (ارتفاع نسبة، وكلما زاد سلامة الجرعات العلاجية).
Industry:Biology; Chemistry
Rakenteellinen kokonaismääränä, että metabolisen yhteydessä aiempien ohjelmien toksiset vaikutukset: toxicophoric-ryhmän esiintyminen osoittaa vain mahdollisen ja välttämättä todellisen myrkyllisyyden huume-tai muiden aineiden.
Industry:Biology; Chemistry
Rakennetta, joka lopettaa kromosomipoikkeavuuksia haaran. Huomautus: Muita vastaavia ilmaisuja 'telomer' eri merkitys löytyy IUPAC Gold Book
Industry:Biology; Chemistry
Một cách để đánh giá khả năng của một người thực hiện các hoạt động của cuộc sống hàng ngày. The Karnofsky hiệu suất trạng thái được sử dụng để đánh giá liệu một người sẽ nhận được một liệu pháp cho dù một người có thể tham gia vào một thử nghiệm lâm sàng, cho dù một liệu pháp nên được điều chỉnh hoặc ngưng, và viết. Các loại điểm số từ 0 đến 100, với số điểm cao hơn chỉ ra rằng một người là tốt hơn có thể thực hiện các hoạt động hàng ngày.
Industry:Health care
© 2025 CSOFT International, Ltd.