Home > Term: ván ép
ván ép
Nhiều lớp gỗ của một số lẻ của tấm dán lại với nhau. Thường được sử dụng trong xây dựng triển lãm.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Convention
- Category: Conferences
- Company: CIC
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)