Home > Term: nhấp nháy
nhấp nháy
Hệ thống được sử dụng để đóng dấu màng cạnh tường, mở rộng khớp, cống, sỏi dừng, và khác nơi mà màng tế bào bị gián đoạn hoặc chấm dứt. Cơ sở chớp nằm trên các cạnh của màng tế bào. Cap hoặc counterflashing lá chắn các cạnh trên cơ sở nhấp nháy.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Fire safety
- Category: Prevention & protection
- Company: NFPA
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)