Home > Term: disintermediation
disintermediation
Cắt ra trung gian. Disintermediation đã trở thành một từ buzz trong dịch vụ tài chính đặc biệt, như là cạnh tranh và công nghệ thay đổi đã thực hiện đi với sự cần thiết cho thành lập trung gian. Ngân hàng đã thấy phần lớn của kinh doanh trượt đi, chẳng hạn như cho vay cho các công ty bây giờ tập trực tiếp thị trường vốn. Nền kinh tế mới ¬theorists lập luận rằng nhiều nhà bán lẻ sẽ được disintermediated là internet cho phép khách hàng để giao dịch trực tiếp với nhà sản xuất mà không cần phải truy cập vào một cửa hàng. Nhưng điều này đã xảy ra chậm hơn so với họ dự đoán.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: Economics
- Company: The Economist
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback