Home > Term: Khoản mất không
Khoản mất không
Mức độ mà tại đó giá trị và ảnh hưởng của thuế, ưu đãi thuế hoặc trợ cấp bị giảm xuống do ảnh hưởng phụ gây ra Ví dụ như, tăng thuế đánh vào thu nhập của người lao động sẽ dẫn đến trường hợp một số lao động sẽ nghỉ việc hoặc làm việc ít hơn, vì thế sẽ dẫn đến việc thất thu một số thuế nhất định Tuy nhiên, việc tạo ra ưu đãi thuế hay trợ cấp nhằm khuyến khích người dân mua bảo hiểm nhân thọ sẽ dẫn đến những chi phí do khoản mất không gây ra vì những người dân mua bảo hiểm sẽ được hưởng lợi
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: Economics
- Company: The Economist
0
Creator
- hongvinhnguyen
- 100% positive feedback
(Viet Nam)