Home > Term: xây dựng
xây dựng
Công việc hay các hoạt động cần thiết hoặc do sự cố hạ cánh giải phóng, chấm điểm, khai quật và điền; hoặc cương cứng, phá hủy, lắp ráp, cài đặt, hoặc trang bị của các tòa nhà hoặc cấu trúc; hay thay đổi ngẫu nhiên thêm nưa, hoặc các sản phẩm đã hoàn thành các hoạt động xây dựng.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Fire safety
- Category: Prevention & protection
- Company: NFPA
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)