Home > Term: đóng cửa kinh tế
đóng cửa kinh tế
Một nền kinh tế không tham gia vào thương mại inter¬national; đối diện của một nền kinh tế mở. Tại bật của thế kỷ về ví dụ đáng chú ý chỉ bên trái của một nền kinh tế đóng là Bắc Triều tiên (xem autarky).
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: Economics
- Company: The Economist
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback