Home > Term: ceteris paribus
ceteris paribus
Những thứ khác là như nhau. Nhà kinh tế sử dụng cụm từ tiếng Latin này để trang trải lưng. Ví dụ, họ có thể nói rằng "lãi suất cao hơn sẽ dẫn đến giảm lạm phát, ceteris paribus", có nghĩa là họ sẽ đứng bởi của dự đoán về lạm phát chỉ nếu không có gì khác thay đổi ngoài sự gia tăng trong tỷ lệ lãi suất.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Economy
- Category: Economics
- Company: The Economist
0
Creator
- Nguyen
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)