Home > Term: ngang
ngang
Chỉ ra rằng giá của nhạc cụ là tương đương với khuôn mặt hoặc giá trị danh nghĩa của nó. Xem thêm vấn đề ngang, mệnh giá giá.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Banking
- Category: Investment banking
- Company: UBS
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)