Home > Term: chống tăng mine(AT)
chống tăng mine(AT)
Tôi sử dụng để chống xe tăng các biện pháp. Thường AT được đặt bên cạnh các mỏ.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Military
- Category: Peace keeping
- Company: United Nations
0
Creator
- Nguyet
- 100% positive feedback