Home > Term: điện từ ballast (từ ballast)
điện từ ballast (từ ballast)
Một ballast được sử dụng với xả đèn mà bao gồm chủ yếu của cuộn dây đồng giống như biến áp trên một lõi sắt hay thép. Cũng được gọi là "Cốt lõi và cuộn dây". (See điện tử BALLASTS).
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Lights & lighting
- Category: Lighting products
- Company: GE
0
Creator
- HuongPhùng
- 100% positive feedback
(Ho Chi Minh, Vietnam)