- Industry: Library & information science
- Number of terms: 49473
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Project Gutenberg (PG) is a volunteer effort to digitize and archive cultural works, to encourage the creation and distribution of eBooks. It was founded in 1971 by Michael S. Hart and is the oldest digital library. Most of the items in its collection are the full texts of public domain books. The ...
Tiểu thuyết gia, sinh tại công xuống; dẫn đầu một cuộc sống của cuộc phiêu lưu ở Mỹ, và phục vụ trong chiến tranh Mexico, nhưng định cư sau đó ở Anh để tác phẩm văn học, và đã viết một loạt các câu chuyện của cuộc phiêu lưu (1819-1883).
Industry:Language
En ung fulgte gift dame, som Petrarch unnfanget et platonisk kjærlighet, og som hadde en livslang innflytelse over ham.
Industry:Language
Drevo, po muslimansko prepričanje, raste v peklu, in grenko sadja, ki so prekleti prisiljen jesti tako, da okrepi svoje muke.
Industry:Language
Tiểu thuyết gia, sinh ở Derbyshire, con trai của một đồ mộc; được nhận vào học việc với máy in ở London, mà con gái ông kết hôn với; thiết lập trong kinh doanh cho chính mình, và từ sự thành công của mình trong nó đã trở thành bậc thầy của công ty Stationers năm 1754, và vua của máy in năm 1761; là 50 trước khi ông ra đến như là một nhà văn; xuất bản của mình "Pamela" năm 1740, kiệt tác của ông "Clarissa," viết bằng các hình thức thư, năm 1748, và "Sir Charles Grandison" năm 1753; họ là tất cả ba tiểu thuyết của tình cảm, là instinct với một tinh thần của độ tinh khiết đạo Đức, và được khen ngợi nhiều hơn đọc (1689-1761).
Industry:Language
Của nhà Hapsburg, người sáng lập của triều đại áo; sinh, con trai của một số, tại Schloss Limburg (Breisgau); rất nhiều tăng tên miền của cha mình bởi cuộc hôn nhân, thừa kế, và chinh phục, trở thành hoàng tử mạnh nhất trong S. Đức; đã mua một ascendency đáng kể trong số các hoàng tử Đức, và thăng lên ngôi vua đế quốc ở 1273, và bởi những nhượng bộ thân thiện với giáo hoàng, Gregory IX., chấm dứt cuộc đấu tranh dài giữa giáo hội và đế; tan vỡ phe đối lập của Ottocar, vua của Bohemia, và mang lại hòa bình và trật tự để Đức (1218-1291).
Industry:Language
Các cán bộ của các kỹ sư, sinh ra tại Lons-le-Saulnier; immortalised mình như là tác giả của "Marseillaise"; được ném vào nhà tù cực bên tại cuộc cách mạng, nhưng được phát hành vào sự sụp đổ của Robespierre; rơi vào trường hợp straitened, nhưng đã được pensioned bởi Louis Philippe (1760-1836).
Industry:Language
היסטוריון יווני, נולד ב קיסריה, המזכיר של בליזריוס, ומחבר של היסטוריה של מלחמות של יוסטיניאנוס, אשר הוא עדיין הסמכות הראשי עבור האירועים של שלטונו; ד 565.
Industry:Language
היסטוריון יווני, יליד מגלופוליס, של ארקדיה; שלח לרומא כבן ערובה, הקים של החברות אינטימי עם סקיפיו Aemilianus, אשר סייע לו מחקרים היסטוריים שלו, ואת שמות האנשים עימם הוא מלווה לאפריקה על המשלחת אשר פרסמו בחורבן קרתגו, לאחר מכן הוא חזרה ליוון, החל מעבודות ספרותיות שלו, הפרי שבהם היתה היסטוריה של יוון ורומא מ-220 ל 146 לפנה ס 40 ספרים, של איזה 5 לבוא למטה אותנו להשלים, עבודה מאופיינת שהניסוח המדויק של עובדות, שיקול של הייבוא שלהם, נכתב עם תכלית להורות ב תבונה מעשית; הוא נקרא "של ההיסטוריון pragmatical הראשון" (204-122 לפנה ס).
Industry:Language
צייר יווני של הזמן של אלכסנדר מוקדון, יליד קאריה; חי בעיקר ב רודס; התגלה על ידי אפלס (apelles), מי הביא אותו לתוך הערה; יצירת המופת שלו הוא תמונה של Ialysus, הגיבור שהטילה של רודוס, על אשר הוא בילה שבע שנים, ואשר הוא צבע ארבע פעמים על.
Industry:Language
משורר יווני שחי בבית המשפט של דיוניסיוס המבוגר, הרודן של סירקוזה; הנידונים למוות בכלא על סירוב להלל את מספר שירים של הרודן, הוא היה הובילו הלאה שמותח ביקורת על אחרים, אבל החזירה אותם יותר גרוע, מתחנן הקצינים שהעביר אותם להוביל אותו בחזרה, אשר בעת הרודן נאמר, הוא צחק, ושיחררו אותו.
Industry:Language