- Industry: Library & information science
- Number of terms: 49473
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Project Gutenberg (PG) is a volunteer effort to digitize and archive cultural works, to encourage the creation and distribution of eBooks. It was founded in 1971 by Michael S. Hart and is the oldest digital library. Most of the items in its collection are the full texts of public domain books. The ...
האחים שלוש אלבן נלחם עם שלושת האחים הרומי הורציוס, אשר הוכו, כדי לו את אלבה לרומא.
Industry:Language
משחק הסקוטי שיחק בין מועדונים יריבים, השייך בדרך כלל הרובעים השונים, על-ידי בצורת גבינה אבנים יידו לאורך חלקה קרח, החוקים אשר הם די דומים לאלה באולינג.
Industry:Language
נער אצילי של האגדה הרומית מי קפץ על סוסים חמוש מלא לתוך נקיק בפורום, אשר מגידי העתידות הכריז לא תסגור אלא אם תוך הקרבת רומא מה החזיק היקרה, ואשר הוא עשה, אם לשפוט כי העושר של רומא היה טמון אזרחיה, המסורת אומרת התהום סגור לכן מיד.
Industry:Language
Nhà hóa học người Pháp, nhà sinh lý học và xã hội chủ nghĩa; nhận được vào rắc rối cả theo Louis Philippe và Louis Napoleon cho ý kiến chính trị của mình (1794-1878).
Industry:Language
Nhà soạn nhạc Pháp, sinh ra tại Dijon; đã viết về sự hòa hợp, và định cư tại Paris, bao gồm vở Opera, đầu tiên của mình "Hippolyte et Aricie," và tốt nhất của mình "Castor et Pollux" (1683-1764).
Industry:Language
Etcher Pháp, sinh ra tại Dijon; làm cho nhãn hiệu của mình năm 1866 với "Rembrandt lúc tác"; mang ra huy chương tại thẩm Mỹ viện; viếng thăm Anh năm 1872, và khắc đáng chú ý thực hiện bức chân dung của J.S. Mill, Darwin, Tennyson, vv (1842-1888).
Industry:Language
Tướng người Pháp, sinh ra tại Arbois, ở Jura; phục vụ với phân biệt thành công trong quân lực cộng hòa vào sông Rhine và ở Hà Lan, nhưng bán mình theo nhà Bourbon, và bị kết tội phản bội, bị trục xuất tới Cayenne, nhưng ông đã trốn thoát đến Anh, nơi in course of thời gian ông đã tham gia âm mưu của Georges Cadoudal chống lại lãnh sự đầu tiên, và được phản bội, bị giam giữ trong ngôi đền, nơi một buổi sáng sau khi ông được tìm thấy xiết cổ (1761-1804).
Industry:Language
(Re della giustizia o giustizia), un sacerdote-re di Canaan, al quale, anche se nessuna stirpe come un sacerdote, ma come ministro della giustizia di Dio, Abramo ha fatto omaggio e pagato le decime; un vero tipo del prete come ordinato da Dio e uno in quella capacità "senza padre e senza madre."
Industry:Language
Tướng người Pháp, sinh ra tại Colmar; phục vụ theo Napoleon với sự phân biệt tất cả thông qua cuộc chiến tranh của ông, Danzig được tổ chức cho một năm toàn bộ chống lại một đội quân Nga hùng mạnh, được giữ tù nhân của Nga sau khi đầu hàng, quay trở lại nước Pháp, và nộp cho Louis XVIII. sau khi Waterloo (1772-1821).
Industry:Language