- Industry: Fire safety
- Number of terms: 98780
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Established in 1896, NFPA's mission is to reduce the worldwide burden of fire and other hazards on the quality of life by providing and advocating consensus codes and standards, research, training, and education.
Xử lý chất thải có khả năng gây tổn hại đến môi trường hoặc sức khỏe con người do ngộ độc của nó, ignitability, corrosivity, hoặc phản ứng hóa học hoặc một nguyên nhân.
Industry:Fire safety
Những mảng nơi sụp đổ, các tác động của nội dung, hoặc nghiêng trong các ngăn xếp trên ống khói tại toàn xảy ra ngay sau khi ban đầu phát triển cháy.
Industry:Fire safety
Khối lượng bao bọc bởi các yếu tố xây dựng xung quanh thành phố bao vây bảo vệ, trừ đi khối lượng của bất kỳ yếu tố xây dựng không thấm nước vĩnh viễn trong vòng bao vây.
Industry:Fire safety
Những khu vực mà không phải là bất ổn hoang dã hoặc tốc lãnh thổ nhưng dân cư thưa thớt với mật độ dưới 500 người trên mỗi dặm Anh vuông.
Industry:Fire safety
பிளேட்லெட் ஒரு fires water-soluble பொருட்கள் மற்றும் வழக்கமான செய்ய வைத்துவிடக்கூடும் மற்ற எரிபொருள்கள் சண்டை பயன்படுத்தப்பட்ட, AFFF, அல்லது FFFP foams, நன்றாக fires ஹைட்ரோகார்பன்கள் தொடர்பான புதிய வழியை.
Industry:Fire safety
திரவம் திரவச்சாறு படத்தில் ஹைட்ரோகார்பன் எரிபொருள் vapors suppressing-fluorinated surfactants பயன்படுத்தும் ஒரு செலுத்தவேண்டும். மேலும் utilizes additives மற்றும் inhibitors மகிழ்ச்சியாக பிளஸ் அடிப்படை ஒரு புரதம் foam இந்த வகை.
Industry:Fire safety
திரவம் திரவச்சாறு படத்தில் ஹைட்ரோகார்பன் எரிபொருள் vapors suppressing-fluorinated surfactants பயன்படுத்தும் ஒரு செலுத்தவேண்டும்.
Industry:Fire safety