- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Một đau mở phát triển trên phần miệng (bề mặt bên trong của má và môi, lưỡi, vòm miệng mềm hoặc cơ sở của các nướu). Mặc dù viêm loét aphthous không lây nhiễm và không-tánh, họ có thể rất đau đớn. Viêm loét là phổ biến hơn và nhiều khả năng reoccur ở những người bị nhiễm HIV hơn ở những người không có HIV.
Industry:Health care
Lokaliserede ophobning af blod, normalt clotted i et orgel, plads eller væv, på grund af en fejl af muren af et fartøj, blod.
Industry:Biology; Chemistry
Συσχέτιση μεταξύ τις φυσικοχημικές και (ή) η δομικές ιδιότητες μιας ουσίας και της συμπεριφοράς του μεταβολισμού.
Industry:Biology; Chemistry
Một cơ quan của hệ thống bạch huyết mà lymphocytes T (tế bào T) phát triển và trưởng thành. Tuyến ức là quan trọng cho sự phát triển hệ thống miễn dịch bình thường sớm trong cuộc sống và cỡ lớn nhất ở tuổi dậy thì. Tuyến ức giảm kích thước và chức năng trong suốt cuộc đời, dần dần được thay thế bởi chất béo.
Industry:Health care
Một cơ quan của hệ thống bạch huyết. Lá lách nằm ở phía bên trái của các cơ quan, trên dạ dày. Lá lách giúp chống nhiễm trùng, giữ chất dịch cơ thể trong sự cân bằng, các cửa hàng máu và tiêu hủy các tế bào cũ và bị hư hại.
Industry:Health care
Logaritme til base 10 af et stofs mellem oktan-1-ol og vand fordelingskoefficient.
Bemærk: Dette bruges som en empirisk foranstaltning til lipophilicity i beregningen af bioakkumulering, toksicitet hos fisk, membran adsorption og markedsindtrængning osv.
Industry:Biology; Chemistry
Χαρακτηριστικό που σχετίζεται με μια αυξημένη πιθανότητα εμφάνισης μιας ασθένειας ή άλλες καθορισμένο αποτέλεσμα και που μπορεί να χρησιμοποιηθεί ως δείκτης της παρούσας αυξημένο κίνδυνο.
Σημείωση: Ένα δείκτη κινδύνου δεν είναι απαραίτητα μια παράγοντας αιτιώδους συνάφειας.
Industry:Biology; Chemistry