- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Nhiễm trùng gây ra bởi virus herpes simplex 2 (HSV-2) và thường liên quan đến tổn thương trong vùng sinh dục hay hậu môn. HSV-2 là rất dễ lây lan và được truyền bởi liên hệ tình dục với một người bị nhiễm (ngay cả khi tổn thương không được hiển thị). Điều trị không thể xóa bỏ HSV-2 từ cơ thể, nhưng điều trị kháng virus có thể rút ngắn và ngăn chặn dịch và giảm nguy cơ lây. Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, chẳng hạn như những người bị nhiễm HIV, có nhiều khả năng có tổn thương lây lan sang các bộ phận khác của cơ thể so với những người có hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Industry:Health care
Một nhiễm trùng do con người herpesvirus 6 (HHV-6). HHV-6 chủ yếu được truyền tải qua nước bọt và thường gây ra bệnh chỉ ở trẻ em hoặc những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch. HHV-6 có thể gây ra bệnh thần kinh như viêm não và động kinh sốt. HHV-6 cũng có thể gây sốt và phát ban (roseola), mà chủ yếu ảnh hưởng đến trẻ em từ 6 tháng đến 2 tuổi.
Industry:Health care
Ufrivillig, hurtig, rytmisk bevægelse (vandret, lodret, rotary, blandet) af eyeball, normalt forårsaget af en forstyrrelse af labyrint af det indre øre eller funktionsfejl ved centralnervesystemet.
Industry:Biology; Chemistry
Υποκειμενική αποδεικτικά στοιχεία μιας ασθένειας ή ένα εφέ που προκαλούνται από μια ουσία, όπως γίνεται αντιληπτό από το αντικείμενο που επηρεάζεται.
Industry:Biology; Chemistry
Κάθε ανεπιθύμητη στερεές, υγρές ή αέριες θέμα σε στερεές, υγρές ή αέριες περιβαλλοντικό μέσο.
Σημείωση 1: «Ειπωθέντος» είναι συχνά εξαρτώνται από τη συγκέντρωση, χαμηλές συγκεντρώσεις των περισσοτέρων ουσιών ανεκτό ή ακόμη και απαραίτητη σε πολλές περιπτώσεις.
Σημείωση 2: Ενός πρωτεύοντος ρύπου είναι ένα που εκπέμπεται στην ατμόσφαιρα, το νερό, στα ιζήματα ή εδάφους από αναγνωρίσιμες προέλευση.
Σημείωση 3: Μια δευτερεύουσα ρύπου είναι ενός ρύπου που σχηματίζεται από χημική αντίδραση στην ατμόσφαιρα, νερού, ιζημάτων ή εδάφους.
Industry:Biology; Chemistry
Nhiễm trùng gây ra bởi một số loài ký sinh trùng protozoan microsporidia. Microsporidia thường lây nhiễm đường tiêu hóa, nhưng cũng có thể lây nhiễm sang các bộ phận khác của cơ thể, chẳng hạn như mắt, hô hoặc não. Các triệu chứng phổ biến nhất là tiêu chảy mãn tính và lãng phí, nhưng các triệu chứng khác nhau rất nhiều phụ thuộc vào các trang web của nhiễm trùng. Microsporidiosis xảy ra chủ yếu ở những người bị suy yếu hệ thống miễn dịch, đặc biệt là những người bị nhiễm HIV hoặc những người đã trải qua cấy ghép nội tạng.
Industry:Health care
Một nhiễm trùng do vi khuẩn Mycobacterium kansasii. Các vi khuẩn có thể được tìm thấy trong nước, bụi bẩn, và thực phẩm. M. và/kansasii thường lây nhiễm phổi, nhưng cũng có thể lây nhiễm các cơ quan khác hoặc có thể lây lan khắp cơ thể (phổ biến). Hầu hết mọi người với hệ thống miễn dịch khỏe mạnh không bị ảnh hưởng bởi các vi khuẩn. Ở những người bị nhiễm HIV, M. kansasii nhiễm mà là bên ngoài phổi (extrapulmonary) hoặc mà đã phổ biến là một điều kiện xác định AIDS.
Industry:Health care
Một nhiễm trùng do vi khuẩn Mycobacterium lao và Mycobacterium bovis. Bệnh lao (TB), cũng được gọi là nhiễm trùng Mycobacterium, được lan truyền khi một người với một nhiễm trùng hoạt động (bệnh lao) ho, hắt hơi, nói hoặc hát, và sau đó một người gần đó thở trong vi khuẩn. TB thường ảnh hưởng đến phổi, nhưng nó cũng có thể ảnh hưởng đến các bộ phận khác của cơ thể, chẳng hạn như thận, cột sống và não. Có hai hình thức TB: tiềm ẩn TB nhiễm trùng và bệnh lao. Ở những người bị nhiễm HIV, TB được coi là một điều kiện xác định AIDS.
Industry:Health care