- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Sự gia tăng số lượng tế bào máu trắng. Leukocytosis thường xảy ra trong nhiễm trùng cấp tính hoặc viêm.
Industry:Health care
Một uỷ ban độc lập của các thành viên Ủy ban y tế, khoa học, và không khoa học được thành lập để xem xét, phê duyệt, và giám sát nghiên cứu liên quan đến những người tham gia của con người. Hội đồng xét một thể chế (IRB) bảo vệ các quyền và phúc lợi của người tham gia của con người bằng đảm bảo rằng một thử nghiệm lâm sàng được thiết kế, không liên quan đến rủi ro quá đáng, và bao gồm các biện pháp bảo vệ cho những người tham gia. Bất kỳ tổ chức tiến hành hoặc hỗ trợ nghiên cứu liên quan đến những người tham gia của con người phải chỉ định một IRB để giám sát các nghiên cứu.
Industry:Health care
Nhiễm trùng gây ra bởi một nhóm các vi khuẩn được gọi là Mycobacterium avium phức tạp (MAC). MAC bao gồm Mycobacterium avium, Mycobacterium intracellulare và khác tương tự như Mycobacteria. Vi khuẩn MAC có thể được tìm thấy trong nước uống, bụi bẩn, và bụi hộ. MAC nhiễm thường bắt đầu vào phổi và ruột, nhưng có thể lây lan khắp cơ thể (phổ biến). Trong số các triệu chứng Lan MAC nhiễm bao gồm sốt, đổ mồ hôi ban đêm, giảm cân, đau bụng, mệt mỏi, và tiêu chảy. Hầu hết mọi người với hệ thống miễn dịch khỏe mạnh không bị ảnh hưởng bởi các vi khuẩn. Ở những người bị nhiễm HIV, MAC nhiễm mà là bên ngoài phổi (extrapulmonary) hoặc mà đã phổ biến là một điều kiện xác định AIDS.
Industry:Health care
Indførsel af genetisk materiale i en enkeltperson, eller ændringen af den enkelte brugers genetisk materiale, for at opnå en terapeutiske eller profylaktiske formål.
Industry:Biology; Chemistry
Ufrivillige bevægelser, f.eks. dem, der opstår som en bivirkning af psykiatriske medikamenterne.
Industry:Biology; Chemistry
Οποιαδήποτε οργανική ένωση την, 293.15 K, μια τάση ατμών του 0,01 kPa ή περισσότερο, ή αντίστοιχα πτητικότητα την ιδιαίτερη κατάσταση χρήσης.
Industry:Biology; Chemistry
Οργανισμού, οργάνου, οι ιστοί, κελί και στοιχείου κελί που αποτελεί αντικείμενο της δράσης του μεσάζοντα.
Industry:Biology; Chemistry
Một nhiễm trùng do thở vào bào tử nấm Coccidioides immitis gây ra. Các nhiễm trùng bắt đầu trong phổi, nhưng có thể lây lan sang các bộ phận khác của cơ thể, bao gồm cả da, não bộ, xương và tim. Ở những người bị nhiễm HIV, Lan coccidioidomycosis (extrapulmonary) là một điều kiện xác định AIDS.
Industry:Health care
Nhiễm trùng gây ra bởi virus herpes simplex 1 (HSV-1) và thường liên quan đến tổn thương trên môi, miệng, và phải đối mặt. HSV-1 là rất dễ lây lan và truyền qua tiếp xúc trực tiếp với một người bị nhiễm (ngay cả khi tổn thương không được hiển thị). Điều trị hoàn toàn không thể xóa HSV-1 từ cơ thể, nhưng điều trị kháng virus có thể rút ngắn và ngăn chặn dịch và giảm nguy cơ lây. Người với miễn dịch làm suy yếu hệ thống, chẳng hạn như những người bị nhiễm HIV, có nhiều khả năng có tổn thương lây lan sang các bộ phận khác của cơ thể so với những người có hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Industry:Health care