- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Ảnh hưởng đến chỉ một cụ thể hoặc hạn chế một phần của cơ thể chứ không phải là toàn bộ cơ thể.
Industry:Health care
Tất cả các vật lý và hóa học quá trình sản xuất hoặc sử dụng năng lượng trong cơ thể. Thuốc chuyển hóa đề cập đến sự phân tích các loại thuốc trong cơ thể.
Industry:Health care
Tất cả các cơ quan tham gia vào sản xuất và bài tiết của nước tiểu cộng với tất cả các cơ quan tham gia với sinh sản. Của các genitourinary đường bao gồm thận, bàng quang, ống dẫn trứng và dương vật.
Industry:Health care
Các axit amin mà về mặt hóa học được liên kết với nhau. Peptide làm bằng protein.
Industry:Health care
المواد المستخدمة لوضع المكونات النشطة للإدارة أو الاستخدام.
ملاحظة: في هذا السياق، مصطلح عام للمذيبات، تعليق وكلاء، إلخ.
Industry:Biology; Chemistry
Ilmiö liittyvät tai mahdollisuus johtuvat ja kansalaistaitoja näin ollen todennäköisyys lait.
Industry:Biology; Chemistry
Fysiologisia tai biokemiallisten kapasiteetin, joilla voi säilyttää Homeostaasi, kun elin tai kun organismi on alttiina ympäristön muuta.
Industry:Biology; Chemistry
Tăng bất thường của eosinophils (một loại của bạch cầu) trong máu, các mô hoặc cơ quan. Eosinophilia thường là một phản ứng để lây nhiễm hoặc chất gây dị ứng (các chất gây ra một phản ứng dị ứng).
Industry:Health care
ملخص لمستويات من جميع مخلفات مبيدات محددة في المواد غذائية.
Industry:Biology; Chemistry
كسر طاف مستخلصة من هوموجيناتي جهاز (كبد عادة) سينتريفوجينج في ز 9000 لمدة 20 دقيقة في متوسط مناسبة؛ ويتضمن هذا الكسر سيتوسول وميكروسوميس.
Industry:Biology; Chemistry