upload
United States National Library of Medicine
Industry: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Thêm thuốc hay điều trị khác được đưa ra để ngăn chặn một reoccurrence của bệnh hoặc nhiễm trùng sau khi điều trị ban đầu đã có kiểm soát bệnh hoặc nhiễm trùng. Đôi khi bảo dưỡng trị liệu có thể được lâu dài.
Industry:Health care
Thêm thuốc hay điều trị khác được đưa ra để ngăn chặn một reoccurrence của bệnh hoặc nhiễm trùng sau khi điều trị ban đầu đã có kiểm soát bệnh hoặc nhiễm trùng. Đôi khi bảo dưỡng trị liệu có thể được lâu dài.
Industry:Health care
Hành chính của một chất, chẳng hạn như một thuốc hoặc đường trong dung dịch, thường vào một tĩnh mạch (intravenous). Infusions cũng có thể được tổ chức vào xương (intraosseous), cơ bắp (intramuscular), và không gian bao quanh tủy (epidural).
Industry:Health care
Quản trị của các loại thuốc kháng vi rút (ARV) trước khi tiềm năng phơi nhiễm HIV để giảm nguy cơ lây nhiễm HIV. Thử nghiệm lâm sàng đang được tiến hành để xác định nếu pre-exposure dự phòng (chuẩn bị) là một cách an toàn và hiệu quả để giảm truyền HIV ở người cao nguy cơ bị nhiễm HIV.
Industry:Health care
مادة تستخدم أساسا لصد الدم مص الحشرات من أجل حماية الإنسان والحيوانات. ملاحظة: كما يمكن استخدام هذا المصطلح للمواد المستخدمة لصد الثدييات، والطيور، والقوارض، العث، والآفات النباتية، إلخ.
Industry:Biology; Chemistry
المواد التي يمكن تتبعها عن طريق واحد أو أكثر من ردود فعل أو النظم، غالباً ما عن طريق الكشف عن نظائر مدمجة.
Industry:Biology; Chemistry
Aineen muodossa, joka ei ole aktiivinen torjunta-aineena ja joka aktivoituu, kun se tulee organismin ja niille tehdään kemiallinen muutos.
Industry:Biology; Chemistry
Trước của căn bệnh có thể được đo bằng cách quan sát và diagnosable dấu hiệu hoặc triệu chứng. Ví dụ, HIV tiến trình có thể được đo bằng sự thay đổi trong CD4 đếm.
Industry:Health care
الجوهر الذي يساهم بأكثر من ثنائيو لتأثير متبادل مع مادة أخرى.
Industry:Biology; Chemistry
Ilmiö liittyvät tai mahdollisuus johtuvat ja kansalaistaitoja näin ollen todennäköisyys lait.
Industry:Biology; Chemistry
© 2025 CSOFT International, Ltd.