- Industry: Library & information science
- Number of terms: 152252
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Cảm giác bất thường liên lạc, chẳng hạn như đốt cháy, prickling, hoặc ngứa ran, mà xảy ra tự phát. Paresthesia thường xảy ra trong tay, cánh tay, chân hoặc bàn chân, nhưng nó có thể xảy ra trong các phần khác của cơ thể, quá. Mãn tính paresthesia có thể là do bệnh thần kinh nằm bên dưới, thiệt hại sau chấn thương dây thần kinh hay đau thần kinh ngoại vi. Paresthesia cũng có thể được gây ra bởi việc sử dụng một số loại thuốc kháng vi rút (ARV).
Industry:Health care
Mức độ đường trong máu bất thường cao (glucose). Sử dụng một số kháng vi rút (ARV) thuốc có thể gây ra hyperglycemia.
Industry:Health care
Bất thường thấp mức độ của gamma globulin trong máu. Gamma globulins là một nhóm các protein huyết bao gồm kháng thể hầu hết. Người với hypogammaglobulinemia có nguy cơ cao bị nhiễm trùng. Hypogammaglobulinemia có thể là do một số bệnh di truyền hoặc mua lại các bệnh như HIV.
Industry:Health care
Axít hình thành bởi phân tích về đường khi mức độ oxy trong cơ thể thấp. Cơ thể sử dụng axit lactic cho năng lượng.
Industry:Health care
Hành động của hệ thống miễn dịch để bảo vệ cơ thể chống lại vi khuẩn, vi rút hay các chất khác mà cơ quan công nhận là nước ngoài và có hại.
Industry:Health care
مادة، مراعاة أو شكلت داخل الكائن الحي، ويضعف صحة الكائن الحي وأنه قد قتل.
Industry:Biology; Chemistry
Yksiköiden väestöstä, joka on saapunut valitsemalla yksiköt, siten, että kunkin mahdollista yksikkö on kiinteä ja tunnettuja todennäköisyys valinnan osajoukko.
Industry:Biology; Chemistry
Osajoukon valittuna joitakin yksinkertaisia säännön kuten määritetyn päivämäärän tai aakkosellisen luokituksen mukaan.
Industry:Biology; Chemistry
Thêm thêm ARV (ARV) thuốc đến một chế độ HIV để giảm bớt bản sao của HIV.
Industry:Health care