upload
United States National Library of Medicine
Industry: Library & information science
Number of terms: 152252
Number of blossaries: 0
Company Profile:
The National Library of Medicine (NLM), on the campus of the National Institutes of Health in Bethesda, Maryland, is the world's largest medical library. The Library collects materials and provides information and research services in all areas of biomedicine and health care.
Sustancia de efector intracelular, aumentando o disminuyendo como consecuencia de la estimulación de un receptor por un agonista, considerado como el 'primer mensajero'.
Industry:Biology; Chemistry
산 후 생활의 처음 4 주 동안 유아. 참고: 통계 목적을 위해 일부 과학자가 기간으로 정의 산 후 생활의 첫 번째 7 일. 는 정확한 정의 종에서 종에 따라 다릅니다.
Industry:Biology; Chemistry
일반적으로 proteinuria, 혈 뇨, 부 종, 및 고혈압을 동반 하는 신장 장애 신장 염증.
Industry:Biology; Chemistry
Kiểu thử nghiệm kháng biện pháp trong phạm vi mà một người căng thẳng của HIV sẽ nhân ở nồng độ khác nhau của các loại thuốc kháng vi rút (ARV). Kháng thử nghiệm được sử dụng để hướng dẫn sự lựa chọn của một chế độ HIV khi bắt đầu hoặc thay đổi điều trị kháng vi rút (ART).
Industry:Health care
نسبة السكان المعرضين بتأثير محدد أو النسبة من مجموعة من الأفراد الذي يوضح تأثير محدد في وقت معين بمعدل جرعة المعطاة.
Industry:Biology; Chemistry
نسبة الوفيات الملاحظة من شرط محدد في مجموعة سكانية محددة مقسوماً على نسبة الوفيات المتوقعة من هذا الشرط في جمهرة قياسية، أعرب أما
Industry:Biology; Chemistry
Kiểu thử nghiệm kháng biện pháp trong phạm vi mà một người căng thẳng của HIV sẽ nhân ở nồng độ khác nhau của các loại thuốc kháng vi rút (ARV). Kháng thử nghiệm được sử dụng để hướng dẫn sự lựa chọn của một chế độ HIV khi bắt đầu hoặc thay đổi điều trị kháng vi rút (ART).
Industry:Health care
Một loại của RNA mang thông tin di truyền cần thiết để thực hiện một protein.
Industry:Health care
Một loại của sex hormone. Testosterone là cần thiết cho việc phát triển và duy trì một số đặc tính nam giới tính, và nó giúp duy trì với mật độ khối lượng và xương của cơ bắp. Testosterone thiếu hụt phổ biến với HIV và có thể dẫn đến giảm khối lượng cơ bắp, tăng trong cơ thể chất béo, hoặc rối loạn chức năng.
Industry:Health care
نسبة الأشخاص غير مريضة حقاً الذي يتم تعريف بواسطة اختبار الفرز.
Industry:Biology; Chemistry
© 2025 CSOFT International, Ltd.