- Industry: Fire safety
- Number of terms: 98780
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
Established in 1896, NFPA's mission is to reduce the worldwide burden of fire and other hazards on the quality of life by providing and advocating consensus codes and standards, research, training, and education.
Cơ cấu, hệ thống hoặc các thành phần được yêu cầu để duy trì chức năng để đảm bảo tính toàn vẹn của ranh giới áp lực lò phản ứng nước làm mát, khả năng đóng cửa lò phản ứng và duy trì nó trong một điều kiện an toàn tắt máy hoặc khả năng ngăn chặn hoặc giảm thiểu những hậu quả của vụ tai nạn có thể dẫn đến tiềm năng tiếp xúc off-trang web so sánh với quy định hướng dẫn tiếp xúc.
Industry:Fire safety
Cấu trúc, khác với các tòa nhà, mà tải được quy định trong ASCE/SEI 7.
Industry:Fire safety
Cơ cấu, hệ thống hoặc các thành phần được cung cấp để ngăn ngừa hoặc giảm thiểu sự phát hành của vật liệu phóng xạ.
Industry:Fire safety
Các cấu trúc có khung làm ra khỏi gỗ hoặc các vật liệu nhẹ khác.
Industry:Fire safety
التحميل التي صممت قطعة معينة من المعدات أو نظام المصنعة لثابت في الظروف العادية.
Industry:Fire safety
الفولاذ المستخدمة في محركات الصاروخية التي تنتج التوجه بالوفاء بسائل عمل تم إنشاؤها بواسطة الاحتراق، التحلل، تغيير للدولة، أو عملية أخرى من هذه المواد الواردة ضمن المحركات الصاروخية.
Industry:Fire safety